Nền kinh tế Nhật Bản

Không tìm thấy kết quả Nền kinh tế Nhật Bản

Bài viết tương tự

English version Nền kinh tế Nhật Bản


Nền kinh tế Nhật Bản

Chi ¥239.694 tỷ[18]
43,4% GDP (2022)[18]
Xếp hạng GDP
Nhóm quốc gia
FDI
  • Vào trong nước: $25 tỷ (2021)[17]
  • Ra nước ngoài: $147 tỷ (2021)[17]
Chỉ số phát triển con người
Nợ công
  • ¥1.457 triệu tỷ tỷ
  • 263,9% GDP (2022)[18]
Tổng nợ nước ngoài $4,54 nghìn tỷ (Tháng 3 năm 2023)[19]
(103,2% GDP)
Đối tác NK
GDP
Tài khoản vãng lai $58,108 tỷ (2022)[18]
Tỷ lệ nghèo
  • 0,7% sống dưới $1.90/ngày (2013)[6]
  • 0,9% sống dưới $3.20/ngày (2013)[7]
  • 1,2% sống dưới $5.50/ngày (2013)[8]
Tiền tệ Yên Nhật (JPY, ¥)
Đối tác XK
Lạm phát (CPI) 3,1%
GDP theo thành phần
  • Tiêu dùng hộ gia đình: 55.5%
  • Tiêu dùng chính phủ: 19.6%
  • Tổng vốn đầu tư cố định: 24%
  • Đầu tư vào hàng tồn kho: 0%
  • Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ: 17.7%
  • Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ: −16.8%
  • (2017 est.)[5]
Mặt hàng NK
Thu ¥196.214 tỷ[18]
35,5% GDP (2022)[18]
Dân số 124.631.000 (2023)
Thất nghiệp
  • 2,6% (2023)[12]
  • 3,7% người trẻ thất nghiệp (15 tới 24 tuổi; Tháng 5 năm 2023)[12]
  • 1,8 triệu người thất nghiệp (Tháng 5 năm 2023)[12]
Hệ số Gini 33,9 trung bình (2015)[9]
Xuất khẩu $921,21 tỷ (2022)[15]
Năm tài chính 1 tháng 4 – tháng 5
Lực lượng lao động
  • 69,1 triệu (Tháng 5 năm 2023)[12]
  • 61,2% có việc làm (Tháng 5 năm 2023)[13]
GDP theo lĩnh vực
Tổ chức kinh tế APEC, WTO, CPTPP, RCEP, OECD, G20, G7 và các tổ chức khác
Cơ cấu lao động theo nghề
Viện trợ người đóng góp: ODA, $10,37 tỷ (2016)[20]
Mặt hàng XK
Tăng trưởng GDP
  • 1,1% (2022)[4]
  • 1,3% (2023f)[4]
  • 1,0% (2024f)[4]
Dự trữ ngoại hối $1.2 nghìn tỷ (2023)[21]
GDP đầu người
  • $33.950 (danh nghĩa; 2023)[3]
  • $52.120 (PPP; 2023)[3]
Các ngành chính
Nhập khẩu $905,09 tỷ (2022)[15]