Nền kinh tế Nhật Bản
Chi | ¥239.694 tỷ[18] 43,4% GDP (2022)[18] |
---|---|
Xếp hạng GDP | |
Nhóm quốc gia | |
FDI | |
Chỉ số phát triển con người |
|
Nợ công |
|
Tổng nợ nước ngoài | $4,54 nghìn tỷ (Tháng 3 năm 2023)[19] (103,2% GDP) |
Đối tác NK |
|
GDP |
|
Tài khoản vãng lai | $58,108 tỷ (2022)[18] |
Tỷ lệ nghèo | |
Tiền tệ | Yên Nhật (JPY, ¥) |
Đối tác XK |
|
Lạm phát (CPI) | 3,1% |
GDP theo thành phần |
|
Mặt hàng NK |
|
Thu | ¥196.214 tỷ[18] 35,5% GDP (2022)[18] |
Dân số | 124.631.000 (2023) |
Thất nghiệp | |
Hệ số Gini | 33,9 trung bình (2015)[9] |
Xuất khẩu | $921,21 tỷ (2022)[15] |
Năm tài chính | 1 tháng 4 – tháng 5 |
Lực lượng lao động | |
GDP theo lĩnh vực |
|
Tổ chức kinh tế | APEC, WTO, CPTPP, RCEP, OECD, G20, G7 và các tổ chức khác |
Cơ cấu lao động theo nghề |
|
Viện trợ | người đóng góp: ODA, $10,37 tỷ (2016)[20] |
Mặt hàng XK |
|
Tăng trưởng GDP | |
Dự trữ ngoại hối | $1.2 nghìn tỷ (2023)[21] |
GDP đầu người | |
Các ngành chính | |
Nhập khẩu | $905,09 tỷ (2022)[15] |